Chuyển tiền mặt Viettel là dịch vụ cho phép khách hàng sinh sống tại Việt Nam có thể chuyển tiền mặt tới tận tay người nhận thông qua mạng lưới Kênh giao dịch rộng lớn hiện diện tại khắp các Tỉnh/Thành phố trên cả nước trong thời gian vô cùng nhanh chóng và không cần phải đi xa để nhận tiền.
Cách chuyển tiền mặt
- Sử dụng dịch vụ Bankplus: bấm gọi *123#.
- Chuyển tiền trên App BankPlus.
- Tới cửa hàng Viettel để làm thủ tục (áp dụng với mọi khách hàng).
Hình thức nhận tiền mặt
- Nhận tiền tại nhà: Nhân viên Viettel sẽ giao tiền tại địa chỉ yêu cầu.
- Nhận tiền tại Điểm giao dịch Viettel: Người nhận ra Cửa hàng Viettel bất kỳ để nhận tiền.
Biểu phí
STT |
HẠN MỨC |
CHUYỂN TIỀN, nhận tại quầy |
CHUYỂN TIỀN, nhận tại nhà |
NẠP TIỀN, RÚT TIỀN |
||||
Chuyển tiền thường |
Chuyển tiền nhanh |
|||||||
Địa bàn loại 1 |
Địa bàn loại 2 |
Địa bàn loại 3 |
Địa bàn loại 1 |
Địa bàn loại 2 |
||||
1 |
10.000-1.000.000 |
18.000 |
33.000 |
43.000 |
63.000 |
53.000 |
63.000 |
11000 |
2 |
1.000.001-2.000.000 |
20.000 |
35.000 |
45.000 |
65.000 |
55.000 |
65.000 |
|
3 |
2.000.001-3.000.000 |
25.000 |
40.000 |
50.000 |
70.000 |
60.000 |
70.000 |
16000 |
4 |
3.000.001-4.000.000 |
27.000 |
42.000 |
52.000 |
72.000 |
62.000 |
72.000 |
|
5 |
4.000.001-5.000.000 |
29.000 |
44.000 |
54.000 |
74.000 |
64.000 |
74.000 |
|
6 |
5.000.001-10.000.000 |
45.000 |
60.000 |
70.000 |
90.000 |
80.000 |
90.000 |
20.000 |
7 |
10.000.001-15.000.000 |
60.000 |
75.000 |
85.000 |
105.000 |
95.000 |
105.000 |
25000 |
8 |
15.000.001-20.000.000 |
70.000 |
85.000 |
95.000 |
115.000 |
105.000 |
115.000 |
|
9 |
20.000.001-30.000.000 |
75.000 |
Không áp dụng |
30000 |
||||
10 |
30.000.001-50.000.000 |
80.000 |
35000 |